Việt
bình nhiên liệu
Anh
gas tank
v geringere Reichweite bei gleichem Tankvolumen
Tầm chạy xa ngắn hơn với cùng một dung tích bình nhiên liệu
Hart-PE: Kraftstoff-, Scheibenwaschbehälter, Luftfiltergehäuse.
PE cứng: Bình nhiên liệu, bình nước của quạt kính, hộp vỏ bộ lọc không khí.
Sie kommen als Vorfilter z.B. als Saugfilter im Kraftstoffbehälter zum Einsatz.
Được dùng như bộ lọc trước, thí dụ như bộ lọc hút bọt khí trong bình nhiên liệu.
Der Kraftstoffvorratsbehälter von Personenkraftwagen hat ein Volumen von 10 bis 30 Liter.
Bình nhiên liệu dự trữ của ô tô cá nhân có dung tích từ 10 lít đến 30 lít.
Bei einer Tankfüllung von z.B. 100 Liter ergibt sich ein Masseunterschied von 8 kg…9 kg zu Gunsten des Dieselfahrzeugs, was (bezogen auf die Tankfüllung) zu einem deutlich höheren Heizwert führt.
Ở một bình nhiên liệu đầy, thí dụ 100 l, sẽ có sự khác biệt về khối lượng nhiên liệu khoảng 8 đến 9 kg. Vì thế, ở cùng một dung tích bình nhiên liệu thì nhiệt lượng được tạo ra bởi nhiên liệu diesel cao hơn rõ rệt so với xăng super.
gas tank /cơ khí & công trình/