TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bình nhiên liệu

bình nhiên liệu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bình nhiên liệu

gas tank

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gas tank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v geringere Reichweite bei gleichem Tankvolumen

Tầm chạy xa ngắn hơn với cùng một dung tích bình nhiên liệu

Hart-PE: Kraftstoff-, Scheibenwaschbehälter, Luftfiltergehäuse.

PE cứng: Bình nhiên liệu, bình nước của quạt kính, hộp vỏ bộ lọc không khí.

Sie kommen als Vorfilter z.B. als Saugfilter im Kraftstoffbehälter zum Einsatz.

Được dùng như bộ lọc trước, thí dụ như bộ lọc hút bọt khí trong bình nhiên liệu.

Der Kraftstoffvorratsbehälter von Personenkraftwagen hat ein Volumen von 10 bis 30 Liter.

Bình nhiên liệu dự trữ của ô tô cá nhân có dung tích từ 10 lít đến 30 lít.

Bei einer Tankfüllung von z.B. 100 Liter ergibt sich ein Masseunterschied von 8 kg…9 kg zu Gunsten des Dieselfahrzeugs, was (bezogen auf die Tankfüllung) zu einem deutlich höheren Heizwert führt.

Ở một bình nhiên liệu đầy, thí dụ 100 l, sẽ có sự khác biệt về khối lượng nhiên liệu khoảng 8 đến 9 kg. Vì thế, ở cùng một dung tích bình nhiên liệu thì nhiệt lượng được tạo ra bởi nhiên liệu diesel cao hơn rõ rệt so với xăng super.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 gas tank /cơ khí & công trình/

bình nhiên liệu

gas tank

bình nhiên liệu

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

gas tank

bình nhiên liệu