Việt
bôi trơn bằng dầu
Anh
oil lubrication
Bei der V-Führung sammeln sich Öl und Schmutz innen. Es muss deshalb besonders sorgfältig vor Verschmutzung geschützt werden, ist aber für Druckölschmierung besser geeignet als jede andere Querschnittsform.
Dẫn hướng chữ V thường giữ dầu và chất bẩn bên trong, nhưng thích hợp hơn bất kỳ dạng tiết diện nào khác khi bôi trơn bằng dầu cao áp, vì vậy nó phải được che chắn đặc biệt cẩn thận khỏi nhiễm bẩn.
Frischölschmierung (Bild 1, Seite 363).
Bôi trơn bằng dầu sạch (Hình 1, Trang 363)
Wie arbeitet eine Frischölschmierung?
Quá trình bôi trơn bằng dầu sạch xảy ra như thế nào?
Bei Nutzfahrzeugen werden 2-, 3- oder 4-Kolben-Hochdruckpumpen meist mit Ölschmierung eingesetzt (Bild 1 bis 3).
Ở ô tô thương mại, người ta sử dụng các loại bơm cao áp có 2, 3 hay 4 piston, đa số bôi trơn bằng dầu (Hình 1 đến 3).
oil lubrication /hóa học & vật liệu/
oil lubrication /cơ khí & công trình/