TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bôi trơn bằng dầu

bôi trơn bằng dầu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bôi trơn bằng dầu

oil lubrication

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 oil lubrication

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der V-Führung sammeln sich Öl und Schmutz innen. Es muss deshalb besonders sorgfältig vor Verschmutzung geschützt werden, ist aber für Druckölschmierung besser geeignet als jede andere Querschnittsform.

Dẫn hướng chữ V thường giữ dầu và chất bẩn bên trong, nhưng thích hợp hơn bất kỳ dạng tiết diện nào khác khi bôi trơn bằng dầu cao áp, vì vậy nó phải được che chắn đặc biệt cẩn thận khỏi nhiễm bẩn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Frischölschmierung (Bild 1, Seite 363).

Bôi trơn bằng dầu sạch (Hình 1, Trang 363)

Wie arbeitet eine Frischölschmierung?

Quá trình bôi trơn bằng dầu sạch xảy ra như thế nào?

Bei Nutzfahrzeugen werden 2-, 3- oder 4-Kolben-Hochdruckpumpen meist mit Ölschmierung eingesetzt (Bild 1 bis 3).

Ở ô tô thương mại, người ta sử dụng các loại bơm cao áp có 2, 3 hay 4 piston, đa số bôi trơn bằng dầu (Hình 1 đến 3).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

oil lubrication

bôi trơn bằng dầu

 oil lubrication /hóa học & vật liệu/

bôi trơn bằng dầu

 oil lubrication /cơ khí & công trình/

bôi trơn bằng dầu