Việt
bõm
- tht. Tiếng một vật nhỏ mà nặng rơi xuống nước: Những quả sung rơi bõm xuống ao. Từ điển tiếng Việt, B (4) bon bon< br> - trgt. Đi nhanh, chạy nhanh: Xe xuống dốc bon bon, Cả kêu bớ chú cõng con, việc chi nên nỗi bon bon chạy dài (LVT).
Bõm
lội bì bõm, rơi lõm bõm, nhớ bập bõm.
nhẹ bõm sehr leicht (a), federleicht (a)