TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bùn thải

bùn thải

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Anh

bùn thải

sludge

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Aufarbeitung besteht in der Abtrennung der durch die Fermentation zugewachsenen Zellen (Klärschlamm) vom gereinigten Wasser (Seite 216).

Việc xử lý sau đó là tách các tế bào phát triển dày đặc (bùn thải) hình thành do tiến trình lên men ra khỏi nước lọc (trang 216).

Je aktiver die Mikroorganismen in der Belebungsstufe sind, desto besser sind die Abbauleistungen. Damit fällt allerdings auch umso mehr Überschussschlamm an.

Vi sinh vật hoạt động càng mạnh bao nhiêu thì khả năng phân hủy càng nhiều bấy nhiêu và như vậy số lượng bùn thải ra quá mức càng nhiều.

Da der Kohlenstoff der organischen Stoffe beim anaeroben Abbau hauptsächlich im energiereichen Biogas verbleibt und nicht zur Bildung neuer Biomasse benutzt wird, entsteht nur wenig Überschussschlamm (Bild 2).

Vì carbon trong chất hữu cơ khi phân hủy kỵ khí, còn giữ lại chủ yếu trong khí sinh học nhiều năng lượng và không tham gia để làm tăng sinh khối, nên bùn thải sinh ra tương đối ít (Hình 2).

So beträgt die aus dem Überschuss durch Konditionierung (z.B. Behandlung mit Kalkmilch und Entwässerung) aufbereitete Klärschlammmenge in einem großen Industriepark mit zahlreichen Produktionsbetrieben der chemisch/pharmazeutischen und biotechnischen Industrie täglich einige Hundert Tonnen, die in Klärschlammverbrennungsanlagen thermisch verwertet wird (Bild 1).

Số bùn thặng dư qua điều hòa (thí dụ xử lý với vôi và tháo nước) trong một khu công nghiệp lớn với nhiều công ty sản xuất hóa học / dược phẩm và kỹ thuật sinh học, có thể lên đến vài trăm tấn bùn thải mỗi ngày. Số lượng này được xử lý bằng nhiệt (Hình 1).

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

sludge

bùn thải

Hỗn hợp các chất rắn và nước lấy ra từ bể lắng hoặc tích tụ ở đáy các công trình nuôi. Trong xử lý nước thải: Bùn, các chất tích tụ nửa rắn còn lại sau khi hầu hết các chất lỏng đã được tách ra khỏi nước thải.