Việt
băng phủ
Anh
joint strip
Abdeckband
Băng phủ
Danach wird die Trägerbahn dem Kühlwalzensystem zugeführt.
Sau đó băng phủ lớp được dẫn qua hệ thống trục lăn để tiếp tục làm nguội.
Werden sehr glatte oder strukturierte Oberflächen verlangt, so muss die beschichtete Ware in den Spalt einer Prägevorrichtung geführt werden.
Nếu đòi hỏi bề mặt rất láng hoặc có hoa văn cấu trúc thì dải băng phủ lớp phải được dẫn qua khe của thiết bị in dập nổi.
Typische Anwendungen sind das Fügen von Dachbahnen z. B. für Flachdächer bzw. das Verschweißen von Deponiefolien.
Ứng dụng điển hình là hàn nối những dải băng phủ mái nhà thí dụ mái bằng, hoặc hàn các màng (chống thấm dưới đáy nền) của bãi rác.
joint strip /xây dựng/