TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bơm áp suất

bơm áp suất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bơm áp suất

pressure pump

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pressure pump

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Pumpe anschalten (Anlagendruck auf der Druckseite muss ansteigen, andernfalls sofort wieder abschalten)

Bật nút khởi động máy bơm (áp suất bơm sẽ phải tăng lên, nếu không phải tắt ngay máy)

Kleinste Förderströme bei gutem Wirkungsgrad möglich, selbstansaugend bis ca. 9 m (je nach Fördermedium und Temperatur), höchste Förderdrücke möglich, Förderstrom praktisch unabhängig von der Förderhöhe (somit besonders als Dosierpumpen geeignet), beste Wirkungsgrade. Pulsierender Förderstrom, großer Raumbedarf, hohe Investitionskosten.

khoảng 9 m (tùy vào chất vận chuyển và nhiệt độ), có thể bơm áp suất rất cao, công suất bơm không tùy thuộc vào chiều cao đẩy (vì thế đặc biệt thích hợp để dùng làm bơm định lượng), độ hiệu suất cao nhất, dòng chất vận chuyển xung động, cần chỗ rộng, cần tiền đầu tư cao.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nach Pumpendrehzahl stellen sich folgende Pumpeninnendrücke ein:

Tùy theo tốc độ quay của bơm, áp suất trong lòng bơm tự điều chỉnh như sau:

Bei direkteinspritzenden Ottomotoren und bei Dieselmotoren ist dafür eine eigene Unterdruckpumpe erforderlich.

Ở các ô tô sử dụng động cơ otto phun trực tiếp hay động cơ diesel, phải sử dụng thêm bơm áp suất chân không riêng rẽ cho hệ thống điều khiển phanh.

Bei Hybrid-Fahrzeugen können die Aggregate elektrisch angetrieben werden, z.B. Unterdruckpumpe, Kühlmittelpumpe, elektrische Lenkhilfe und der Kompressor für die Klimaanlage.

Đối với xe có truyền động hybrid, các thiết bị có thể được vận hành bằng điện, thí dụ như bơm áp suất chân không, máy bơm nước làm mát, trợ lực tay lái bằng điện và máy nén điều hòa không khí.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pressure pump

bơm áp suất

 pressure pump /hóa học & vật liệu/

bơm áp suất