Việt
bơm không khí
máy quạt gió
Anh
air pump
air pumping
Đức
Lliftpumpe
Das Steuergerät lässt über den Kompressor so lange Luft einströmen, bis die vorgegebene Standhöhe wieder erreicht ist.
Bộ điều khiển điều khiển máy nén bơm không khí vào cho đến khi đạt được độ cao đã định.
Dazu kann der Kraftstoffbehälter mit einem durch eine Diagnose- Pumpe erzeugten Druck beaufschlagt werden.
Khi kiểm tra độ kín, thùng nhiên liệu được bơm không khí vào để tạo một áp suất trong thùng cao hơn áp suất môi trường.
Bei kaltem Motor und während der Warmlaufphase des Motors wird die Sekundärluftpumpe abhängig von Last und Motordrehzahl eingeschaltet.
Khi động cơ lạnh và trong giai đoạn chạy nóng máy thì máy bơm không khí thứ cấp được bật lên tùy vào tải trọng và tốc độ quay của động cơ.
Lliftpumpe /f =, -n/
bơm không khí, máy quạt gió; Llift
bơm (chân không) không khí
air pumping /điện lạnh/