Việt
bơm lốp xe
Anh
tire pump
Reifenfüllanschluss.
Đầu nối bơm lốp xe.
v Entnahme von Druckluft am Reifenfüllanschluss, z.B. zum Reifenfüllen oder Zuführung derselben, z.B. zum Füllen der Anlage von außen.
Cho phép kết nối khí nén đến đầu nối bơm lốp xe thí dụ để bơm lốp xe hay nạp khí nén vào hệ thống thí dụ từ nguồn bên ngoài.
v Reifen auf den 1,5-fachen Wert des Betriebsdruckes aufpumpen, damit Reifen richtig im Wulst sitzt.
Bơm lốp xe lên trị số 1,5 lần áp suất vận hành để lốp xe nằm đúng trong mép lốp.
Der Reifenfüllschlauch verschiebt beim Anschließen den Ventilkörper im Reifenfüllanschluss und sperrt den Anschluss 2.
Khi được nối, ống bơm lốp xe dời thân van trong đầu nối bơm lốp và chặn đầu nối 2.
1-2 Befüllanschluss z.B. durch Fremdkompressor. Verwendung als Reifenfüllanschluss
1-2 Đầu nối khí nạp vào, thí dụ qua máy nén khí bên ngoài. Sử dụng như đầu nối bơm lốp xe
tire pump /ô tô/
tire pump /hóa học & vật liệu/