Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Pumpen, Verdichter und Ventilatoren |
Bơm, máy nén và quạt |
Für Apparate, Pumpen, Verdichter u. Ä. |
Sử dụng cho thiết bị, bơm, máy nén v.v.. |
Für Druckbehälter (bis 280 °C), Wärmeaustauscher, Rohre, Pumpen, Verdichter, Separatoren, Armaturen und Lagerbehälter u. Ä. |
Dùng chế tạo bình chứa chịu áp lực (tới 280 °C), thiết bị trao đổi nhiệt, đường ống, máy bơm, máy nén khí, máy tách ly, phụ kiện, bồn chứa v.v.. |
Für Apparate, Ventile, Pumpen, Verdichter und allgemein für mechanisch beanspruchte Teile in der Essigsäure-, Papier-, Seifen- und Lebensmittelindustrie. |
Sử dụng cho các thiết bị, van, máy bơm, máy nén và thông thường cho các bộ phận chịu ứng suất cơ học dùng trong công nghiệp chế tạo acid acetic, giấy, xà phòng và thực phẩm. |
Für Rohre, Apparate, Pumpen, Verdichter und Kompensatoren u.Ä. Einsatz in der chemischen und in der petrochemischen Industrie sowie in der Papier-, Textil-, Zel- lulose-, Kunstharz- und Gummiindustrie. |
Dùng cho đường ống, thiết bị, máy bơm, máy nén khí và khớp nối giãn nở v.v.. Có công dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, hóa dầu cũng như trong công nghiệp giấy, vải vóc, celluloze, nhựa nhân tạo và cao su. |