TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bạch dương

bạch dương

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Tầm Nguyên

Bạch Dương

Tên thứ cây lớn thường hay trồng những nơi có mồ mả. Thân cây cao đến vài trượng, lá tròn, rộng lớn, có răng cưa, một mặt xanh, một mặt trắng, chỉ gió nhè nhẹ cũng đủ reo lên vi vu. Ðường bạch dương bóng chiều man mác. Chiêu Hồn

Từ điển tiếng việt

bạch dương

- d. Cây to vùng ôn đới, thân thẳng, vỏ màu trắng thường bong thành từng mảng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bạch dương

(thực) căy bạch dương Pappel f, Birke f; Birken- (a)