TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bảng gốc

bảng gốc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bảng gốc

base board

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 base board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In einer Urliste werden die Messergebnisse lediglich zusammengestellt.

Tất cả các kết quả đo được ghi chung vào một bảng gốc.

Urliste Stichprobenumfang 75 Teile

Bảng 1: Bảng gốc với cỡ mẫu là 75 chi tiết gia công

:: Urliste: In eine Urliste (Tabelle 1) werden die Messwerte des Stichprobenumfangs in der Reihenfolge der Fertigung als Absolutwerte oder die Abweichungen vom Sollwert erfasst.

:: Bảng gốc: Các trị số đo của cỡ mẫu (số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên trong một đợt thử nghiệm) được ghi theo thứ tự gia công vào một bảng gốc (Bảng 1) như là các trị số tuyệt đối hay độ lệch so với trị số định mức.

5. Bewerten Sie die Bedeutung der Aussagen von: Ur- und Strichlisten, Histogrammen sowie Mittelwert- und Spannweitenkarten!

5. Hãy đánh giá ý nghĩa của các khái niệm: bảng gốc, bảng đếm kiểm bằng vạch, biểu đồ cột, bảng trị số trung bình và bảng khoảng biến thiên!

Für die statistische Auswertung mithilfe einer Ur- und Strichliste bzw. einem Histogramm sind die folgenden Formeln zur Berechnung erforderlich.

Để có thể đánh giá thống kê các kết quả dựa theo bảng gốc, theo bảng đếm kiểm bằng vạch hoặc qua biểu đồ cột, ta dùng những công thức cần thiết dưới đây để tính toán.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

base board

bảng gốc

 base board /toán & tin/

bảng gốc

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

base board

bảng gốc