Việt
bảng gốc
Anh
base board
In einer Urliste werden die Messergebnisse lediglich zusammengestellt.
Tất cả các kết quả đo được ghi chung vào một bảng gốc.
Urliste Stichprobenumfang 75 Teile
Bảng 1: Bảng gốc với cỡ mẫu là 75 chi tiết gia công
:: Urliste: In eine Urliste (Tabelle 1) werden die Messwerte des Stichprobenumfangs in der Reihenfolge der Fertigung als Absolutwerte oder die Abweichungen vom Sollwert erfasst.
:: Bảng gốc: Các trị số đo của cỡ mẫu (số lượng mẫu lấy ngẫu nhiên trong một đợt thử nghiệm) được ghi theo thứ tự gia công vào một bảng gốc (Bảng 1) như là các trị số tuyệt đối hay độ lệch so với trị số định mức.
5. Bewerten Sie die Bedeutung der Aussagen von: Ur- und Strichlisten, Histogrammen sowie Mittelwert- und Spannweitenkarten!
5. Hãy đánh giá ý nghĩa của các khái niệm: bảng gốc, bảng đếm kiểm bằng vạch, biểu đồ cột, bảng trị số trung bình và bảng khoảng biến thiên!
Für die statistische Auswertung mithilfe einer Ur- und Strichliste bzw. einem Histogramm sind die folgenden Formeln zur Berechnung erforderlich.
Để có thể đánh giá thống kê các kết quả dựa theo bảng gốc, theo bảng đếm kiểm bằng vạch hoặc qua biểu đồ cột, ta dùng những công thức cần thiết dưới đây để tính toán.
base board /toán & tin/