Việt
bảng số
đĩa quay số trên máy điện thoại loại cũ
Anh
numerical table
license plate
Đức
Wählscheibe
Die nachfolgende Tabelle (Tabelle 1) enthält mittlere Richtwerte von Nachdruckzeit, Restkühlzeit und Entformungstemperatur bei unterschiedlichen Wanddicken und Werkzeugtemperaturen bis 50 °C.
Bảng số liệu dưới đây (Bảng 1) kê khai các trị số chuẩn trung bình của thời gian nén bổ sung, thời gian làm nguội còn lại và nhiệt độ tháo khuôn đối với các độ dày thành vỏ khác nhau và nhiệt độ khuôn đến 50 °C.
Kennzeichenleuchte
Đèn bảng số xe
Verbindung (Kennzeichenleuchte) im Leitungsstrang Innenraum
Nối đèn bảng số trong bó dây điện cho cabin trong xe
Sie sind betriebserlaubnis-, zulassungs- und steuerpflichtig und müssen ein amtliches Kennzeichen führen.
Tại Đức, loại xe này phải có giấy phép vận hành, đăng ký, đóng thuế và mang bảng số.
Hart-PVC: Hart, zäh, z.B. für Auskleidungen, Einstiegsleisten, Kennzeichenverstärkungen, Leisten an Dachrahmen, Rohre.
PVC cứng: Cứng, dai, thí dụ dùng làm lớp bọc phủ, thanh nẹp thềm cửa xe, khung gia cường bảng số xe, nẹp trên khung nóc xe, các loại ống.
Wählscheibe /die/
bảng số; đĩa quay số trên máy điện thoại loại cũ;
license plate, numerical table /ô tô;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/