Việt
bảng tên
Anh
name table
badge
Đức
Namenschild
Pháp
Plaque signalétique
v Trägt das Personal angemessene/empfohlene Kleidung sowie Namensschilder und besitzt es Visitenkarten?
Nhân viện có mặc trang phục theo yêu cầu/phù hợp? Có mang bảng tên và danh thiếp hay không?
Kreidestriche zogen sich über die Tafel, die Namen der europäischen Hauptstädte.
Phấn vạch trên bảng tên những thủ đô của châu Âu.
Chalk marks stretched across the blackboard, the names of Europe’s capitals.
Bảng tên
[DE] Namenschild
[EN] badge
[FR] Plaque signalétique
[VI] Bảng tên
name table /toán & tin/