Việt
bấm nút
Anh
press button
Noteingriff, Schutz durch Auslösung, Schutzeinrichtung, sicherheitsrelevante Meldung
Can thiệp khẩn cấp, bảo vệ qua bấm nút, thiết bị bảo vệ, thông báo an toàn quan trọng
Zum Lösen der Federspeicherbremszylinder muss der rote Knopf betätigt werden.
Muốn nhả xi lanh phanh trữ lực lò xo, phải bấm nút màu đỏ.
Betätigt man die Neutraltaste (N), so schaltet das Getriebe in Leerlaufstellung.
Khi bấm nút trung tính (N = Neutral) thì hộp số chuyển sang vị trí không tải.
Befindet sich das Fahrzeug im Stillstand und hat das System ein anderes Fahrzeug vor dem eigenen erkannt, so kann der Fahrer das System aktivieren, indem er bei getretenem Bremspedal die „SET“- oder „RES“-Taste drückt.
Nếu xe đang dừng và hệ thống phát hiện một xe khác ở phía trước, người lái xe có thể kích hoạt hệ thống bằng cách đạp bàn đạp phanh và bấm nút “SET” hoặc nút “RES”.
press button /xây dựng/