Việt
bằng đá
có lẫn nhiều đá
Anh
stony
petrean
Đức
steinern
felsig
steinig
Eine Kirche hat ovale Fenster, vorkragende Emporen und Brüstungen aus Granit.
Một ngôi nhà thờ với cửa sổ hình bầu dục, tầng trên có hành lang và lan can bằng đá granit.
Ganz in der Nähe sitzt eine Frau mittleren Alters auf dem steinernen Rand eines Brunnens und weint still in sich hinein.
Ngay gần đấy có một à luống tuoir ngồi trên bờ tường bao bằng đá của đài phun nước, âm thầm nuốt nước mắt.
A church has oval windows, corbeled loggias, granite parapets.
Nearby, a middle-aged woman sits on the stone rim of a fountain, weeping quietly.
Nun stand vor dem Haus ein großer Steintrog, Da sprach sie zu dem Kind:
Ở trước cửa nhà có một cái máng nước bằng đá. Bà bảo Khăn đỏ:-
steinig /adj/XD/
[EN] stony
[VI] bằng đá, có lẫn nhiều đá
steinern /(Adj.)/
bằng đá;
felsig /(Adj.)/
petrean, stony /xây dựng/