Việt
bằng giấy
Đức
Papierwalze
papieren
Eine Alternative für größere Verbrauchsmengen stellen vier- oder achteckige Pappcontainer sogenannte Oktabins dar.
Một chọn lựa khác đối với lượng tiêu thụ lớn là sử dụng thùng chứa bằng giấy carton loại 4 hoặc 8 góc (Oktabin).
Für die Feinfilterung werden Einsätze aus Papier oder Filz verwendet.
Lõi lọc bằng giấy hay nỉ được sử dụng khi cần tinh lọc.
Für die Feinfilterung werden ebenfalls Einsätze aus Papier und Filz verwendet.
Để tinh lọc người ta cũng dùng lõi lọc bằng giấy hay nỉ.
Bei ihm erfolgt die Staubaufnahme meistens durch auswechselbare Filterelemente aus gefaltetem Papier.
Việc lọc bụi được thực hiện nhờ lõi lọc bằng giấy xếp thay thế được.
Diese ist beidseitig mit einem Platinkatalysator und Elektroden aus Graphitpapier beschichtet (Bipolarplatten).
Trên cả hai mặt của màng này được tráng chất xúc tác bạch kim và điện cực bằng giấy than chì (tấm lưỡng cực).
papieren /(Adj.)/
bằng giấy;
Papierwalze /f = , -n/
bằng giấy; -