Việt
bằng máy móc
Đức
maschinell
Die Genauigkeitsanforderung an das Werkstück soll nur so hoch sein, dass es seine Funktion er füllen kann.
Điều sau đây đúng cho mọi quá trình sản xuất bằng máy móc:
Es wird ohne Geräte nur durch Sinneswahrnehmung durchgeführt, z.B. Sichtprü fung, Funktionsprüfung oder Tasten.
Không thực hiện bằng máy móc mà chỉ dựa trên các giác quan, thí dụ kiểm tra bằng mắt, kiểm tra chức năng hoặc qua tiếp xúc.
maschinell /[majinel] (Adj.)/
bằng máy móc;