TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng sứ

bằng sứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sứ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đồ sứ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

bằng sứ

porcelain

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

bằng sứ

porzelanen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schilder (z.B. aus Kunststoff, Metall oder Email)

Các bảng hiệu (t.d. như bằng nhựa, kim loại hay bằng sứ)

Bis ca. 700 °C, wassergekühlt und mit Keramikabsperrkörper bis ca. 1600 °C

Đến khoảng 700°C, làm nguội qua nước và với bộ phận đóng mở bằng sứ đến khoảng 1600°C

Bei kleinen Durchmessern und Keramikoder Kunststoff-Füllkörpern geringer als bei Bodenkolonnen

Thấp hơn các tháp kiểu mâm khi đường kính mâm bé và vật đệm làm bằng sứ hoặc nhựa hóa học

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

porcelain

sứ, đồ sứ, bằng sứ

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

porzelanen /(Adj.)/

bằng sứ;