Việt
bằng sứ
sứ
đồ sứ
Anh
porcelain
Đức
porzelanen
Schilder (z.B. aus Kunststoff, Metall oder Email)
Các bảng hiệu (t.d. như bằng nhựa, kim loại hay bằng sứ)
Bis ca. 700 °C, wassergekühlt und mit Keramikabsperrkörper bis ca. 1600 °C
Đến khoảng 700°C, làm nguội qua nước và với bộ phận đóng mở bằng sứ đến khoảng 1600°C
Bei kleinen Durchmessern und Keramikoder Kunststoff-Füllkörpern geringer als bei Bodenkolonnen
Thấp hơn các tháp kiểu mâm khi đường kính mâm bé và vật đệm làm bằng sứ hoặc nhựa hóa học
sứ, đồ sứ, bằng sứ
porzelanen /(Adj.)/
bằng sứ;