TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng tấm

tấm

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

bằng tấm

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Anh

bằng tấm

Foil

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Abschirmungen aus Stahlblech

Vỏ chắn nhiễu bằng tấm thép

v Heizwiderstand RH (Platinfilmwiderstand)

Điện trở nung RH (điện trở bằng tấm màng mỏng bạch kim)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Verklotzung aus Fiber-Silikatplatten

Miếng kê bằng tấm sợi silicat

Die Befestigung der Blasform kann von hintendurch die Schließplatte erfolgen oder von vornedurch die Leisten bzw. Trager.

Khuôn thổi có thể được gắn chặt từ phía sau bằng tấm kẹp hoặc từ phía trước bằng các thanhnẹp hoặc dầm.

Es ersetzt die konventionellen Rakelauftragswerke Unterseitige Beschichtungsanlage mit einseitiger oberseitiger Luftrakel- oder Zylinderrakelbeschichtung (Bild 3).

Nó thay thế thiết bị gạt cổ điển bằng tấm gạt một mặt bên trên không khí Bộ phận phủ hoặc tấm gạt trên xi lanh (Hình 3).

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Foil

tấm, bằng tấm