TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bẵng

Bẵng

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Many walk with notebooks, to record what they have learned while it is briefly in their heads.

Có người mang theo sổ ghi chú để lẹ làng ghi lại những gì phát hiện kẻo lại quên bẵng mất.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Manche führen ein Notizbuch mit sich, um schnell aufzuschreiben, was sie entdeckt haben, bevor sie es wieder aus dem.

Có người mang theo sổ ghi chú đẻlẹ làng ghi lại những gì phát hiện kẻo lại quên bẵng mất.

Từ điển tiếng việt

bẵng

- tt. 1. Vắng bặt, im bặt trong thời gian khá lâu: bẵng tin. 2. Quên hẳn, hoàn toàn không nghĩ tới trong một thời gian dài: quên bẵng bỏ bẵng.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Bẵng

im bặt, vắng lâu im bẵng, quên bẵng, bẵng đi một dạo.