Việt
bẽ
Anh
cistern
du kommst nicht mit, denn du hast keine Kleider und kannst nicht tanzen; wir müssten uns deiner schämen."
Mày không đi cùng được đâu, vì mày làm gì có quần áo nhảy mà đi nhảy. Chả nhẽ bắt chúng tao bẽ mặt vì mày hay sao?
- tt. Ngượng ngùng vì không được như ý và cảm thấy bị chê cười: Đi vay bị từ chối, bẽ quá.
Bẽ
ngỡ ngàng, thẹn duyên phận bẽ bàng, làm bẽ mặt nguời ta.
bẽ (chứa chát lóng)