TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bề mặt phẳng

bề mặt phẳng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bề mặt phẳng

plain surface

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 plain surface

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bề mặt phẳng

ebene Fläche

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei werden mit mehrschneidigen rotierenden Werkzeugen ebene und gekrümmte Flächen hergestellt.

Khi phay, các bề mặt phẳng và cong được hình thành nhờ dụng cụ nhiều lưỡi cắt quay tròn.

Man verwendet Flach- und Ziehschaber für ebene Flächen und Dreikant- und Löffelschaber für gewölbte Flächen (Bild 4).

Mũi cạo dẹt và mũi cạo kéo được sử dụng cho bề mặt phẳng và mũi cạo ba cạnh với dụng cụ cạo vét hình bán nguyệt cho các bề mặt lõm (Hình 4).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für großflächige Druckbilder und ebene Oberflächen eignet sich der Siebdruck (Bild 1).

In lưới (Hình 1) thích hợp cho hình ảnh lớn và bề mặt phẳng.

Kaltgewalztes Stahlblech aus weichen Stählen, 1,5 mm dick, fehlerfreie, glatte Oberfläche

Tấm thép cán nguội từ thép mềm, dày 1,5 mm chính xác, bề mặt phẳng láng

Diese Möglichkeit bringt beim Einspritzen in die Trennebene beson ders bei länglichen und flächigen Teilen Vorteile.

Khả năng này mang lại nhiều lợi thế khi phun trực tiếp vào mặtphân cách (mặt tiếp giáp giữa haiphần nửa khuôn) đặc biệt đối với vật thể dài và có bề mặt phẳng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ebene Fläche /f/CT_MÁY/

[EN] plain surface

[VI] bề mặt phẳng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

plain surface

bề mặt phẳng

 plain surface /cơ khí & công trình/

bề mặt phẳng