Việt
bề mặt phẳng
Anh
plain surface
Đức
ebene Fläche
Dabei werden mit mehrschneidigen rotierenden Werkzeugen ebene und gekrümmte Flächen hergestellt.
Khi phay, các bề mặt phẳng và cong được hình thành nhờ dụng cụ nhiều lưỡi cắt quay tròn.
Man verwendet Flach- und Ziehschaber für ebene Flächen und Dreikant- und Löffelschaber für gewölbte Flächen (Bild 4).
Mũi cạo dẹt và mũi cạo kéo được sử dụng cho bề mặt phẳng và mũi cạo ba cạnh với dụng cụ cạo vét hình bán nguyệt cho các bề mặt lõm (Hình 4).
Für großflächige Druckbilder und ebene Oberflächen eignet sich der Siebdruck (Bild 1).
In lưới (Hình 1) thích hợp cho hình ảnh lớn và bề mặt phẳng.
Kaltgewalztes Stahlblech aus weichen Stählen, 1,5 mm dick, fehlerfreie, glatte Oberfläche
Tấm thép cán nguội từ thép mềm, dày 1,5 mm chính xác, bề mặt phẳng láng
Diese Möglichkeit bringt beim Einspritzen in die Trennebene beson ders bei länglichen und flächigen Teilen Vorteile.
Khả năng này mang lại nhiều lợi thế khi phun trực tiếp vào mặtphân cách (mặt tiếp giáp giữa haiphần nửa khuôn) đặc biệt đối với vật thể dài và có bề mặt phẳng.
ebene Fläche /f/CT_MÁY/
[EN] plain surface
[VI] bề mặt phẳng
plain surface /cơ khí & công trình/