TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bề mặt thủy tinh

bề mặt thủy tinh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bề mặt thủy tinh

 overlay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Halogenlampen bleibt der Glaskolben klar, da sich wegen des Kreisprozesses an dieser Stelle kein verdampftes Wolfram absetzen kann.

Ở đèn halogen, bóng thủy tinh giữ được độ trong suốt vì với quá trình tuần hoàn, wolfram bốc hơi không thể kết tụ ở bề mặt thủy tinh, qua đó hiệu suất chiếu sáng không bị giảm.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem hat Glas eine hohe Oberflächengüte, ist daher gut zu reinigen und man kann sehen, was im Bioreaktor geschieht (Bild 1).

Ngoài ra, bề mặt thủy tinh có chất lượng phẳng cao, do đó dễ dàng tẩy sạch và người ta còn có thể quan sát những gì xảy ra trong lò phản ứng sinh học (Hình 1).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 overlay

bề mặt thủy tinh