Việt
bề mặt trên
Anh
upper surface
Đức
Unterdruckseite
Volumenbezogene Oberfläche in cm2/cm3
Diện tích bề mặt trên thể tích [cm2/cm3]
Massenbezogene Oberfläche in cm2/g
Diện tích bề mặt trên khối lượng [cm2/g]
Die massenbezogene Oberfläche Sm in cm2/g wird nun aus SV bestimmt (SV durch die Feststoffdichte ®S in g/cm3 dividieren).
Trị số diện tích bề mặt trên khối lượng Sm [cm2/g] được tính từ SV (chia SV cho tỷ trọng rắn ϱS [kg/m3] của hạt).
Aus SV · d ’/f wird die volumenbezogene Oberfläche SV in cm2/cm3 bestimmt (dazu wird mit dem Formfaktor f multipliziert und durch d ’ in cm dividiert).
Từ trị số SV.d'/f ta có thể tính được diện tích bề mặt trên thể tích SV [cm2/cm3] (trị số này nhân với hệ số hình dạng f và chia cho d' [cm])
Unterdruckseite /f/VTHK/
[EN] upper surface
[VI] bề mặt trên (chong chóng)
upper surface /giao thông & vận tải/