Việt
bề mặt trượt
sân băng
sân trượt
Anh
slip surface
Đức
Gleitfläche
Gleitbahn
Um die Reibungskraft möglichst gering zu halten, muss zwischen den Gleitflächen ausreichend Schmierstoff vorhanden sein.
Để giữ lực ma sát càng nhỏ càng tốt, giữa các bề mặt trượt phải có đủ chất bôi trơn.
Verschleißschutz an Zahnflanken und Lagerlaufflächen.
Bảo vệ hao mòn ở mặt hông của bánh răng và ở bề mặt trượt của ổ đỡ.
Weil das Öl an den aufeinander gleitenden Flächen haftet, befindet sich zwischen ihnen ein Ölfilm.
Vì dầu bám dính lên các bề mặt trượt nên một màng dầu ngăn cách sẽ được tạo ra.
In Abhängigkeit von der Gleitgeschwindigkeit entsteht ein Schmierkeil, der die Gleitflächen voneinander abhebt (Bild 4).
Tùy thuộc vào tốc độ trượt sẽ nảy sinh một nêm bôi trơn, nêm này nâng tách các bề mặt trượt ra khỏi nhau (Hình 4).
Die aufeinander gleitenden Oberflächen berühren sich direkt ohne trennenden Schmierstofffilm, z.B. bei Kolbenfressern.
Các bề mặt trượt lên nhau tiếp xúc trực tiếp không được ngăn cách bởi màng chất bôi trơn, thí dụ như trường hợp kẹt dính piston.
Gleitbahn /í =, -en/
í =, -en 1. sân băng, sân trượt; 2. (kĩ thuật) bề mặt trượt; Gleit
Gleitfläche /f/THAN/
[EN] slip surface
[VI] bề mặt trượt