TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bệnh nhiễm trùng

bệnh nhiễm trùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bệnh nhiễm trùng

Infekt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Übertragbare Krankheit (Infektionskrankheit).

Bệnh nhiễm trùng (infectious diseases, truyền nhiễm).

Antibiotika zur Behandlung von Infektionen, die durch Bakterien verursacht werden, sind weltweit die meistverschriebenen Arzneimittel (Seite 70).

Thuốc kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra là loại thuốc được ghi toa nhiều nhất trên toàn thế giới (trang 70).

Sechs Infektionskrankheiten, nämlich AIDS, Malaria, Tuberkulose, Masern, Durchfallerkrankungen und Infektionen der Atemwege, sind für die Hälfte aller Todesfälle verantwortlich.

Sáu loại bệnh truyền nhiễm AIDS, sốt rét, lao, sởi, tiêu chảy và bệnh nhiễm trùng đường phổi chiếm phân nửa nguyên nhân gây tử vong ở con người.

Mikroorganismen verursachen Infektionskrankheiten, helfen aber andererseits auch wesentlich bei der Bekämpfung dieser Krankheiten durch die Produktion von Antibiotika und Impfstoffen.

Vi sinh vật gây bệnh nhiễm trùng, nhưng đồng thời cũng hỗ trợ mạnh mẽ trong việc trị bệnh do sản xuất thuốc kháng sinh và vaccine (tiêm chủng)

Ein zunehmendes Problem in der Behandlung von Infektionskrankheiten stellen Bakterien dar, die auf Antibiotika nicht mehr ansprechen.

Một vấn đề ngày càng lớn là trong việc chữa trị bệnh nhiễm trùng là các vi khuẩn gây bệnh không còn phản ứng với các loại thuốc kháng sinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Infekt /[in’fekt], der; -[e]s, -e (Med.)/

bệnh nhiễm trùng (Infektionskrankheit);