Việt
bệnh nhiễm trùng
Đức
Infekt
Übertragbare Krankheit (Infektionskrankheit).
Bệnh nhiễm trùng (infectious diseases, truyền nhiễm).
Antibiotika zur Behandlung von Infektionen, die durch Bakterien verursacht werden, sind weltweit die meistverschriebenen Arzneimittel (Seite 70).
Thuốc kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra là loại thuốc được ghi toa nhiều nhất trên toàn thế giới (trang 70).
Sechs Infektionskrankheiten, nämlich AIDS, Malaria, Tuberkulose, Masern, Durchfallerkrankungen und Infektionen der Atemwege, sind für die Hälfte aller Todesfälle verantwortlich.
Sáu loại bệnh truyền nhiễm AIDS, sốt rét, lao, sởi, tiêu chảy và bệnh nhiễm trùng đường phổi chiếm phân nửa nguyên nhân gây tử vong ở con người.
Mikroorganismen verursachen Infektionskrankheiten, helfen aber andererseits auch wesentlich bei der Bekämpfung dieser Krankheiten durch die Produktion von Antibiotika und Impfstoffen.
Vi sinh vật gây bệnh nhiễm trùng, nhưng đồng thời cũng hỗ trợ mạnh mẽ trong việc trị bệnh do sản xuất thuốc kháng sinh và vaccine (tiêm chủng)
Ein zunehmendes Problem in der Behandlung von Infektionskrankheiten stellen Bakterien dar, die auf Antibiotika nicht mehr ansprechen.
Một vấn đề ngày càng lớn là trong việc chữa trị bệnh nhiễm trùng là các vi khuẩn gây bệnh không còn phản ứng với các loại thuốc kháng sinh.
Infekt /[in’fekt], der; -[e]s, -e (Med.)/
bệnh nhiễm trùng (Infektionskrankheit);