Việt
bệnh sởi
Anh
Measles
measles
Đức
Masern
Pháp
Rougeole
Beispiele sind Impfungen gegen Masern, Mumps, Röteln, Typhus und Windpocken.
Thí dụ như tiêm chủng chống bệnh sởi, quai bị, rubella, bệnh thương hàn và thủy đậu.
Seuchen und Infektionskrankheiten wie Typhus, Masern, Scharlach, Keuchhusten, Diphtherie und Tuberkulose waren bis in die zweite Hälfte des 19. Jahrhunderts die Haupttodesursache und für die insgesamt niedrige Lebenserwartung der Menschen weltweit verantwortlich.
Bệnh dịch hay các bệnh nhiễm trùng như thương hàn, bệnh sởi, ban đỏ, ho gà, bạch hầu và bệnh lao đến giữa thế kỷ thứ 19 vẫn còn là nguyên nhân chính gây tử vong.
Masern /(Pl.)/
bệnh sởi;
Bệnh sởi
[DE] Masern
[VI] Bệnh sởi
[EN] Measles
[FR] Rougeole