TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bệnh tim

Bệnh tim

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau tim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đau tim.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bệnh tim

Syphilis

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Heart disease

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

bệnh tim

Herzkrankheit

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herzkrank

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

bệnh tim

Cardiopathie

 
Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Langzeiteffekte sind Herz-Kreislauf-Erkrankungen, Stö- rungen des Immunsystems (Allergien) und möglicherweise Lungenkrebs, beispielsweise durch Asbeststäube mit ihren kleinen Fasern.

Những tác động dài hạn là bệnh tim mạch, rối loạn hệ miễn dịch (dị ứng) và có thể là ung thư phổi, chẳng hạn như do bụi amiăng với những sợi nhỏ gây ra.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Vater stirbt an seinem Herzen, und sein Sohn verflucht sich, weil er ihn nicht gezwungen hat, das Bett zu hüten.

Ông bố kia chết vì bệnh tim và người con trai tự trách mình rằng đã không ép bố nằm nghỉ ngơi.

Ein junger Mann macht mit seinem Vater eine anstrengende Segeltour, nachdem eine Vision ihm gezeigt hat, daß der Vater in Kürze an einer Herzkrankheit sterben wird.

Một chàng trai cùng với ông bố thực hiện một chuyến đi sôi nổi bằng thuyền buồm sau khi viễn ảnh cho thấy chẳng bao lâu nữa ông bố sẽ mất vì bệnh tim.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The father dies of his heart, and his son hates himself for not forcing his father to keep to his bed.

Ông bố kia chết vì bệnh tim và người con trai tự trách mình rằng đã không ép bố nằm nghỉ ngơi.

A youth embarks on a vigorous sailing voyage with his father after a vision that his father will die soon of heart trouble.

Một chàng trai cùng với ông bố thực hiện một chuyến đi sôi nổi bằng thuyền buồm sau khi viễn ảnh cho thấy chẳng bao lâu nữa ông bố sẽ mất vì bệnh tim.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herzkrank /a/

bị] bệnh tim, đau tim.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Herzkrankheit /die/

bệnh tim;

herzkrank /(Adj.)/

(bị) bệnh tim; đau tim;

Thuật ngữ y học Đức-Việt-Anh-Pháp

Bệnh tim

[DE] Herzkrankheit

[VI] Bệnh tim

[EN] Heart disease

[FR] Cardiopathie

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Syphilis

Bệnh tim