TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị bào mòn

bị bào mòn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

bị bào mòn

 burnt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

burnt a

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Stark verschmutztes oder abrasives Messmedium

Chất đo bị nhiễm bẩn cao hay bị bào mòn mạnh

Der Werkstoff wird von der Oberfläche her relativ gleichmäßig abgetragen.

Vật liệu bị bào mòn từ trên mặt tương đối đều đặn.

Ungleichmäßiger Flächenabtrag aufgrund örtlich nicht einheitlicher Korrosionsbedingungen.

Bề mặt bị bào mòn không đều bởi vì điều kiện ăn mòn mỗi chỗ không đồng nhất.

Neben der Angriffsstelle meist kein oder geringer Flächenabtrag.

Bề mặt bên cạnh các điểm bị tấn công hầu như không có hoặc ít bị bào mòn.

Korrosion an durch mechanischen Oberflächenabtrag vorgeschädigten Stellen, z. B. an durchbrochenen Passivschichten in Rohrbögen.

Ăn mòn tại những điểm trên bề mặt đã bị bào mòn cơ học từ trước, t.d. tại những khúc ống cong bị vỡ lớp trơ hóa (= lớp bề được làm cho thụ động với sự ăn mòn).

Từ điển ô tô Anh-Việt

burnt a

Bị bào mòn

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 burnt /ô tô/

bị bào mòn

 burnt

bị bào mòn