Việt
bị bào mòn
Anh
burnt
burnt a
Stark verschmutztes oder abrasives Messmedium
Chất đo bị nhiễm bẩn cao hay bị bào mòn mạnh
Der Werkstoff wird von der Oberfläche her relativ gleichmäßig abgetragen.
Vật liệu bị bào mòn từ trên mặt tương đối đều đặn.
Ungleichmäßiger Flächenabtrag aufgrund örtlich nicht einheitlicher Korrosionsbedingungen.
Bề mặt bị bào mòn không đều bởi vì điều kiện ăn mòn mỗi chỗ không đồng nhất.
Neben der Angriffsstelle meist kein oder geringer Flächenabtrag.
Bề mặt bên cạnh các điểm bị tấn công hầu như không có hoặc ít bị bào mòn.
Korrosion an durch mechanischen Oberflächenabtrag vorgeschädigten Stellen, z. B. an durchbrochenen Passivschichten in Rohrbögen.
Ăn mòn tại những điểm trên bề mặt đã bị bào mòn cơ học từ trước, t.d. tại những khúc ống cong bị vỡ lớp trơ hóa (= lớp bề được làm cho thụ động với sự ăn mòn).
Bị bào mòn
burnt /ô tô/