Việt
bị chia
Anh
divided
Schiebt sich eine Blende zwischen Hall-IC und Dauermagnet, so wird das Magnetfeld abgeschirmt, die Hallspannung UH ist Null (Bild 4).
Khi một cánh che chắn giữa Hall-IC và thanh nam châm thì từ trường bị chia cắt và điện áp Hall UH bằng không (Hình 4).
Durch die geteilten Brenn räume entstehen große Oberflächen. Dies führt zu einer größeren Wärmeabgabe und damit zu einem schlechteren Wirkungsgrad im Vergleich zu direkt ein spritzenden Dieselmotoren.
Vì buồng cháy bị chia ra nên bề mặt tiếp xúc lớn hơn, do đó nhiệt lượng thất thoát lớn hơn và hiệu suất nhiệt thấp hơn so với động cơ diesel phun trực tiếp.
Armierungsraum ist unterteilt, so dass sich groß dimensionierte Metallprofile nicht verwenden lassen
Khoang trống để gia cố bằng kim loại bị chia nhỏ, do đó không thể sử dụng được các profin kim loại có kích thước lớn
Das linear polarisierte Licht in der Apparatur (Bild 1) wird beim Durchgang durch das mit Orientierung behaftete Spritzgussteil so zerlegt, dass man die Farbgleichen sieht.
Ánh sáng phân cực tuyến tính (thẳng) từ máy đo (Hình 1) sẽ bị chia tách khi chiếu xuyên qua chi tiết đúc phun có các phân tử định hướng khiến ta nhận thấy được các màu giống nhau.
Dividend durch Divisor gleich Quotient
Số bị chia chia cho số chia cho ra thương số
divided /toán & tin/