TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị chia

bị chia

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bị chia

 divided

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schiebt sich eine Blende zwischen Hall-IC und Dauermagnet, so wird das Magnetfeld abgeschirmt, die Hallspannung UH ist Null (Bild 4).

Khi một cánh che chắn giữa Hall-IC và thanh nam châm thì từ trường bị chia cắt và điện áp Hall UH bằng không (Hình 4).

Durch die geteilten Brenn­ räume entstehen große Oberflächen. Dies führt zu einer größeren Wärmeabgabe und damit zu einem schlechteren Wirkungsgrad im Vergleich zu direkt ein­ spritzenden Dieselmotoren.

Vì buồng cháy bị chia ra nên bề mặt tiếp xúc lớn hơn, do đó nhiệt lượng thất thoát lớn hơn và hiệu suất nhiệt thấp hơn so với động cơ diesel phun trực tiếp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Armierungsraum ist unterteilt, so dass sich groß dimensionierte Metallprofile nicht verwenden lassen

Khoang trống để gia cố bằng kim loại bị chia nhỏ, do đó không thể sử dụng được các profin kim loại có kích thước lớn

Das linear polarisierte Licht in der Apparatur (Bild 1) wird beim Durchgang durch das mit Orientierung behaftete Spritzgussteil so zerlegt, dass man die Farbgleichen sieht.

Ánh sáng phân cực tuyến tính (thẳng) từ máy đo (Hình 1) sẽ bị chia tách khi chiếu xuyên qua chi tiết đúc phun có các phân tử định hướng khiến ta nhận thấy được các màu giống nhau.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dividend durch Divisor gleich Quotient

Số bị chia chia cho số chia cho ra thương số

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 divided /toán & tin/

bị chia

 divided

bị chia