TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị kéo giãn

bị kéo giãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị biến dạng do kéo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị kéo giãn

zerdehnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da zu wenig Werkstoff vorhanden ist, muss zur Bildung des Außenrandes das Blech gestreckt (geschweift) werden.

Vì có rất ít vật liệu để sử dụng cho việc tạo bìa ngoài nên tấm phải bị kéo giãn (bị dần).

Bleche werden bei der Herstellung durch das Walzen überwiegend in Walzrichtung gestreckt und erhalten dadurch ein faserähnliches Werkstoffgefüge.

Khi sản xuất bằng phương pháp cán, tấm bị kéo giãn mạnh chủ yếu theo chiều cán và tạo ra một cấu trúc vật liệu giống như đường sớ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zum einen entsteht er durch ein Durchrutschen des Riemens auf der Riemenscheibe und zum anderen durch die Dehnung des Riemens.

Nó xuất hiện do đai trượt trên bánh đai và do đai bị kéo giãn.

Da-zwischen verläuft die neutrale Faser, die wedergestreckt noch gestaucht wird und dadurchihre Ausgangslänge beibehält (Bild 1).

Ở chính giữa là đường trung hòa, không bị kéo giãn cũng không bị nén, nên vẫn giữ nguyên độ dài ban đầu (Hình 1).

Jogurtbecher reißen deshalb viel leichter vom Rand zum Bo-den, also parallel zu den gestreckten Fadenmolekülen (Bild 2).

Vì vậy ly đựng sữa chua dễ bị xé rách theo chiều miệng ly đến đáy,nghĩa là song song với các phân tử sợi bị kéo giãn (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zerdehnen /(sw. V.; hat) (selten)/

bị kéo giãn; bị biến dạng do kéo;