Việt
bị kéo giãn
bị biến dạng do kéo
Đức
zerdehnen
Da zu wenig Werkstoff vorhanden ist, muss zur Bildung des Außenrandes das Blech gestreckt (geschweift) werden.
Vì có rất ít vật liệu để sử dụng cho việc tạo bìa ngoài nên tấm phải bị kéo giãn (bị dần).
Bleche werden bei der Herstellung durch das Walzen überwiegend in Walzrichtung gestreckt und erhalten dadurch ein faserähnliches Werkstoffgefüge.
Khi sản xuất bằng phương pháp cán, tấm bị kéo giãn mạnh chủ yếu theo chiều cán và tạo ra một cấu trúc vật liệu giống như đường sớ.
Zum einen entsteht er durch ein Durchrutschen des Riemens auf der Riemenscheibe und zum anderen durch die Dehnung des Riemens.
Nó xuất hiện do đai trượt trên bánh đai và do đai bị kéo giãn.
Da-zwischen verläuft die neutrale Faser, die wedergestreckt noch gestaucht wird und dadurchihre Ausgangslänge beibehält (Bild 1).
Ở chính giữa là đường trung hòa, không bị kéo giãn cũng không bị nén, nên vẫn giữ nguyên độ dài ban đầu (Hình 1).
Jogurtbecher reißen deshalb viel leichter vom Rand zum Bo-den, also parallel zu den gestreckten Fadenmolekülen (Bild 2).
Vì vậy ly đựng sữa chua dễ bị xé rách theo chiều miệng ly đến đáy,nghĩa là song song với các phân tử sợi bị kéo giãn (Hình 2).
zerdehnen /(sw. V.; hat) (selten)/
bị kéo giãn; bị biến dạng do kéo;