Việt
bị méo
Anh
distorted
Ebenso zu Verzug und Maßabweichungen kann die spanende Bearbeitung eines Halbzeugs führen.
Cũng tương tự như vậy, khi gia công cắt gọt có phoi, bán thành phầm có thể bị méo vênh và sai lệch kích thước.
Es entsteht ein verzerrtes Kristallgitter, wodurch der Stahl sehr hart und spröde wird.
Mạng tinh thể bị méo do đó thép trở nên cứng và giòn.
Sie eignet sich für gerade und leicht kurvenförmige, verzugfreie Schnitte, z.B. bei Karosseriearbeiten zum Austrennen von Blechen an schlecht zugänglichen oder beengten Stellen.
Loại cưa này phù hợp cho những đường cắt thẳng và có dạng hơi cong không bị méo, thí dụ như cắt rời các tấm ở những chỗ khó tiếp cận hay bị hẹp ở thân xe.
distorted /hóa học & vật liệu/