TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị nguy hiểm

bị nguy hiểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tình thế nguy ngập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị nguy hiểm

bedrohlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Säuglinge unter drei Monaten sind besonders gefährdet, da das Nitrit wegen des noch nicht voll funktionsfähigen Stoffwechsels das Hämoglobin doppelt so schnell wie bei Erwachsenen blockiert (Blausucht der Säuglinge).

Trẻ sơ sinh dưới ba tháng tuổi đặc biệt bị nguy hiểm, vì nitrite ngăn cản hoạt động của huyết cầu tố nhanh gấp đôi so với người trưởng thành do quá trình trao đổi chất ở trẻ sơ sinh chưa hoạt động tốt hoàn toàn (chứng xanh tím ở trẻ sơ sinh).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P376 Undichtigkeit beseitigen, wenn gefahrlos möglich.

P376 Bịt kín chỗ rò rỉ nếu có thể làm mà không bị nguy hiểm.

P370 + P376 Bei Brand: Undichtigkeit beseitigen, wenn gefahrlos möglich.

P370 + P376 Khi cháy: Bịt kín chỗ rò rỉ nếu có thể làm mà không bị nguy hiểm.

P377 Brand von ausströmendem Gas: Nicht löschen, bis Undichtigkeit gefahrlos beseitigt werden kann.

P377 Cháy khí thoát ra: không chữa cháy cho đến khi chỗ rò rỉ được bịt lại mà không bị nguy hiểm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine bedrohliche Situation

tình thế hiểm nghềo

einen bedrohlichen Eindruck machen

gây ấn tượng đáng lo ngại

die Lage wurde immer bedrohlicher

tình thế ngày càng nguy ngập hơn', das Feuer kam bedrohlich nah: ngọn lửa đang tiến dần đến một cách đáng ngại.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedrohlich /(Adj.)/

bị nguy hiểm; trong tình thế nguy ngập;

tình thế hiểm nghềo : eine bedrohliche Situation gây ấn tượng đáng lo ngại : einen bedrohlichen Eindruck machen tình thế ngày càng nguy ngập hơn' , das Feuer kam bedrohlich nah: ngọn lửa đang tiến dần đến một cách đáng ngại. : die Lage wurde immer bedrohlicher