Việt
bị nung
Anh
burnt
Verhalten der Kunststoffe bei Erwärmung
Bảng 1: Đặc tính của chất dẻo khi bị nung nóng
Explosionsgefahr bei Erhitzen unter Einschluss
Nguy cơ nổ khi bị nung nóng trong bình kín
v Wärme (z.B. beim Glühen)
Nhiệt (thí dụ: khi bị nung nóng)
Ihre Festigkeit verringert sich beim Erwärmen erheblich.
Khi bị nung nóng thì độ bền giảm đáng kể.
Er schützt den ersten Kolbenring vor zu großer Erwärmung.
Bảo vệ xéc măng đầu tiên không bị nung quá nóng.
burnt /hóa học & vật liệu/