Việt
bị phản xạ
Anh
reflected
Die Schallwellen werden dadurch zurückgeworfen und umgelenkt. Sie löschen sich dabei zum Teil wie ein abklingendes Echo gegenseitig.
Do đó các sóng âm bị phản xạ và đổi hướng, sau đó tự loại bỏ lẫn nhau, gần giống hiện tượng tiếng vang tắt dần.
Ein Teil der Wellen wird am Übergang von der Antennenleitung zur Antenne reflektiert. Es überlagern sich die hin- und rücklaufenden Wellen.
Một phần năng lượng bị phản xạ tại chỗ chuyển tiếp giữa dây cáp ăng ten và ăng ten làm cho sóng tới và sóng phản xạ xếp chồng lên nhau.
Er tritt auf, wenn ein Funksignal direkt und ein- oder mehrmals reflektiert auf die Empfangsantenne trifft.
Đây là trường hợp tín hiệu vô tuyến đi trực tiếp và bị phản xạ một hay nhiều lần, tạo thành nhiều nguồn tín hiệu đến từ nhiều hướng cho máy thu.
Trifft ein Lichtstrahl in einem flachen Winkel auf eine Grenzschicht zwischen einem optisch dichten und einem optisch dünneren Material, dann wird der Strahl nahezu verlustfrei reflektiert (Totalreflexion).
Khi một tia sáng được chiếu với một góc nghiêng nhất định vào bề mặt phân cách giữa hai vật liệu, từ vật liệu có chiết suất quang học cao đến vật liệu có chiết suất quang học thấp, tia sáng sẽ bị phản xạ tại bề mặt phân cách với cùng góc tới và hầu như không bị hao hụt (phản xạ toàn phần).
Reflektierte Strahlungsleistung
Công suất bức xạ bị phản xạ
reflected /điện lạnh/