TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị quá nhiệt

bị quá nhiệt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bị quá nhiệt

overheat

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 overheat

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bị quá nhiệt

sich überhitzen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Überhitzung der Kupplungsbeläge

Bố ma sát ly hợp bị quá nhiệt

Bei einem größeren Strom würde sie thermisch überlastet und zerstört werden.

Với dòng điện lớn hơn, điôt này sẽ bị quá nhiệt và bị phá hủy.

Das Blech erwärmt sich dabei nicht sehr stark, wodurch der Verzug und die Nacharbeit gering bleiben.

Trong trường hợp này, các tấm thép không bị quá nhiệt, qua đó giảm thiểu được sự vặn vẹo và gia công lại.

Die Ventile werden durch die ständig vorbei strömenden heißen Abgase überhitzt, wodurch Ventilteller und Ventilsitze verbrennen.

Các xú páp bị quá nhiệt do luồng khí thải nóng liên tục thổi qua khiến đĩa xú páp và đế xú páp bị đốt cháy.

Eine Überhitzung der PTC-Bausteine wird dadurch verhindert, dass mit steigender Temperatur ihr elektrischer Widerstand steigt und dadurch der durchfließende elektrische Strom sinkt.

Các linh kiện PTC không bị quá nhiệt vì điện trở của linh kiện tăng theo nhiệt độ, do đó tự động hạn chế dòng điện chạy qua.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 overheat

bị quá nhiệt

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sich überhitzen /v refl/NH_ĐỘNG/

[EN] overheat

[VI] bị quá nhiệt