Việt
bị quá nhiệt
Anh
overheat
Đức
sich überhitzen
Überhitzung der Kupplungsbeläge
Bố ma sát ly hợp bị quá nhiệt
Bei einem größeren Strom würde sie thermisch überlastet und zerstört werden.
Với dòng điện lớn hơn, điôt này sẽ bị quá nhiệt và bị phá hủy.
Das Blech erwärmt sich dabei nicht sehr stark, wodurch der Verzug und die Nacharbeit gering bleiben.
Trong trường hợp này, các tấm thép không bị quá nhiệt, qua đó giảm thiểu được sự vặn vẹo và gia công lại.
Die Ventile werden durch die ständig vorbei strömenden heißen Abgase überhitzt, wodurch Ventilteller und Ventilsitze verbrennen.
Các xú páp bị quá nhiệt do luồng khí thải nóng liên tục thổi qua khiến đĩa xú páp và đế xú páp bị đốt cháy.
Eine Überhitzung der PTC-Bausteine wird dadurch verhindert, dass mit steigender Temperatur ihr elektrischer Widerstand steigt und dadurch der durchfließende elektrische Strom sinkt.
Các linh kiện PTC không bị quá nhiệt vì điện trở của linh kiện tăng theo nhiệt độ, do đó tự động hạn chế dòng điện chạy qua.
sich überhitzen /v refl/NH_ĐỘNG/
[EN] overheat
[VI] bị quá nhiệt