Việt
bị trượt
Anh
in shear
Rutschen der Kupplung wegen geringer Anpresskraft der Membranfeder
Ly hợp bị trượt do lực ép của lò xo màng nhỏ
Blockiert ein Rad oder dreht es beim Antrieb durch, so beträgt der Schlupf 100 %.
Bánh xe bị bó cứng hay quay tròn khi dẫn động thì bị trượt bánh 100 %.
Die Sensoren sind in der Lage, die bei Kurvenfahrt oder Schleudern auftretenden Giermomente zu erfassen.
Khi chạy đường vòng hay khi bị trượt cảm biến thu nhận được momen quanh trục z.
Ab der Verscheißgrenze ist der Abfall stark und die Kupplung kann rutschen.
Khi vượt quá giới hạn mòn, lực ép suy giảm đáng kể và ly hợp có thể bị trượt.
Z.B. Lammellenkupplung rutscht wegen zu geringem Druckaufbau, Lamellenkupplung verschlissen.
Thí dụ: Ly hợp nhiều đĩa bị trượt do áp suất quá thấp, ly hợp nhiều đĩa bị mòn.
in shear /toán & tin/