Việt
bộ tác
bõ triệt
Anh
extinguisher
Kupplung und Kupplungsaktor.
Ly hợp và bộ tác động ly hợp.
Schaltgetriebe und Getriebeaktoren.
Hộp số tay và bộ tác động hộp số.
Der Kupplungsaktor besteht aus dem Nehmerzylinder mit Weg-Sensor.
Bộ tác động ly hợp bao gồm một xi lanh con với cảm biến hành trình.
Elektrische Aktoren zur Betätigung der Kupplungen K1 und K2 und zum Schalten der Gänge
Các bộ tác động điện để điều khiển các ly hợp C1 và C2 và để sang số
Arbeitselemente (Aktoren), Stellglieder
Cơ cấu vận hành (bộ tác động)
bộ (phận) tác, bõ (phận) triệt