Việt
Bộ biến áp
Anh
transformer
Voltage converter
converter
voltage transformer
Đức
Spannungswandler
Wandler
Nach dem Plastifizieren von Rohr und Muffe wird die Verbindung zum Transformator getrennt.
Sau khi ống và ống nối đã dẻo hóa, dây điện nối với bộ biến áp hànđược tách rời.
Elektrisch gesehen ist die Asynchronmaschine ein Transformator.
Theo quan điểm về điện thì một máy điện không đồng bộ là một bộ biến áp.
Die Steuereinheit besteht aus der Batterie sowie der Leistungseinheit (Batteriesteuergerät, Spannungswandler, Lüftermotor).
Bộ điều khiển bao gồm bình ắc quy cũng như bộ công suất (bộ điều khiển ắc quy, bộ biến áp, động cơ quạt gió).
Der Generator versorgt die 42 V Leistungsverbraucher direkt und das 14-V-Netz über einen Gleichspannungswandler.
Máy phát điện sẽ cung cấp điện trực tiếp cho hệ thống điện 42 V và cho hệ thống điện 14 V qua một bộ biến áp DC-DC.
Die Hochvoltseite bzw. Hochvolt-Batterie ist aus Sicherheitsgründen vom 12-Volt- Bordnetz durch einen Spannungswandler galvanisch getrennt (Bild 1).
Vì lý do an toàn, phía điện áp cao hoặc ắc quy điện áp cao được cách điện với hệ thống điện 12 V trên xe bằng bộ biến áp (Hình 1).
transformer /điện/
bộ biến áp
voltage transformer /điện/
transformer /đo lường & điều khiển/
voltage transformer /đo lường & điều khiển/
transformer /toán & tin/
[EN] Voltage converter
[VI] Bộ biến áp
[EN] transformer, converter