Việt
Bộ biến đổi điện
bộ đổi điện
Anh
converter
Power inverter
synchronous converter
electric converter
Đức
Wechselrichter
Mischstufe
selbstschwingende Mischröhre
Elektrohydraulischer Wandler.
Bộ biến đổi điện tử-thủy lực.
Dieser wird mithilfe einer Wechsel- und Gleichrichter-Schaltung erzeugt.
Dòng điện này được tạo ra bằng cách sử dụng bộ biến đổi điện và mạch chỉnh lưu.
Über die Gleichrichtung im Inverter und den Gleichspannungswandler wird die Hochvolt-Batterie geladen.
Ắc quy điện áp cao được nạp thông qua bộ chỉnh lưu trong bộ đảo điện và bộ biến đổi điện áp một chiều.
Inverter (Gleichstromrichter). Er wandelt die Gleichspannung der Batterie in eine Wechselspannung für den elektrischen Antriebsmotor.
Bộ đảo điện (Bộ biến đổi điện một chiều) chuyển đổi điện áp một chiều của ắc quy thành điện áp xoay chiều cho động cơ truyền động điện.
Die Spannung der Hochvolt-Batterie wird im DC/DC-Wandler auf die höhere Spannung für die Motorantriebe gewandelt, z.B. von 201,6 Volt auf 650 Volt.
Điện áp của ắc quy điện áp cao được nâng cao cho động cơ điện truyền động qua bộ biến đổi điện áp một chiều DC/DC, thí dụ như từ 201,6 V lên 650 V.
Mischstufe /f/KT_ĐIỆN/
[EN] converter
[VI] bộ biến đổi điện
selbstschwingende Mischröhre /f/Đ_TỬ (đèn điện tử) KT_ĐIỆN (đèn điện)/
[VI] bộ biến đổi điện, bộ đổi điện
bộ biến đổi điện
[EN] Power inverter
[VI] Bộ biến đổi điện