TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ biến mô

bộ biến mô

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển ô tô Anh-Việt

Anh

bộ biến mô

 converter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

torque converter n

 
Từ điển ô tô Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch das Pumpenrad des Drehmomentwandlers wird eine Ölpumpe angetrieben.

Bơm dầu được dẫn động bởi bánh bơm của bộ biến mô.

Sie wird in der Regel durch das Pumpenrad des Drehmomentwandlers angetrieben und erzeugt den Arbeitsdruck (Hauptdruck).

Thường được dẫn động bởi bánh bơm của bộ biến mô, bơm dầu tạo nên áp suất làm việc (áp suất chính).

Zum Anfahren dient z.B. ein hydrodynamischer Drehmomentwandler oder eine schlupfgeregelte Lamellenkupplung.

Để khởi chạy, thí dụ bộ biến mô thủy động hoặc ly hợp nhiều đĩa có điều chỉnh trượt được sử dụng.

Der Fülldruck im hydrodynamischen Drehmomentwandler verhindert Kavitation (Bläschenbildung), die den Wirkungsgrad verschlechtert.

Áp suất dầu nạp trong bộ biến mô thủy lực ngăn ngừa sự tạo bọt (hình thành các bong bóng) làm giảm hiệu suất.

Durch die Erhöhung der Drehkraft ist das Drehmoment an der Turbinenradwelle (Getriebeantriebswelle) größer als das in den Drehmomentwandler eingeleitete Motordrehmoment.

Do sự gia tăng lực quay, momen trên trục bánh tua bin (trục đầu sơ cấp hộp số) lớn hơn momen động cơ đi vào bộ biến mô.

Từ điển ô tô Anh-Việt

torque converter n

Bộ biến mô

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 converter /ô tô/

bộ biến mô