Việt
bộ biến mô
Anh
converter
torque converter n
Durch das Pumpenrad des Drehmomentwandlers wird eine Ölpumpe angetrieben.
Bơm dầu được dẫn động bởi bánh bơm của bộ biến mô.
Sie wird in der Regel durch das Pumpenrad des Drehmomentwandlers angetrieben und erzeugt den Arbeitsdruck (Hauptdruck).
Thường được dẫn động bởi bánh bơm của bộ biến mô, bơm dầu tạo nên áp suất làm việc (áp suất chính).
Zum Anfahren dient z.B. ein hydrodynamischer Drehmomentwandler oder eine schlupfgeregelte Lamellenkupplung.
Để khởi chạy, thí dụ bộ biến mô thủy động hoặc ly hợp nhiều đĩa có điều chỉnh trượt được sử dụng.
Der Fülldruck im hydrodynamischen Drehmomentwandler verhindert Kavitation (Bläschenbildung), die den Wirkungsgrad verschlechtert.
Áp suất dầu nạp trong bộ biến mô thủy lực ngăn ngừa sự tạo bọt (hình thành các bong bóng) làm giảm hiệu suất.
Durch die Erhöhung der Drehkraft ist das Drehmoment an der Turbinenradwelle (Getriebeantriebswelle) größer als das in den Drehmomentwandler eingeleitete Motordrehmoment.
Do sự gia tăng lực quay, momen trên trục bánh tua bin (trục đầu sơ cấp hộp số) lớn hơn momen động cơ đi vào bộ biến mô.
Bộ biến mô
converter /ô tô/