TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ cảm ứng

cuộn cảm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phần cảm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ cảm ứng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

bộ cảm ứng

inductor

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Einwegsensoren.

Bộ cảm ứng dùng một lần.

Für die Ermittlung der Glukosekonzentration gibt es keine sterilisierbaren Sensoren, die direkt in den Bioprozess eingebracht werden können, wie etwa der pH-Sensor.

Không có bộ cảm ứng vô trùng nào, thí dụ bộ cảm ứng pH, có thể trực tiếp đưa vào quá trình sinh học để xác định được nồng độ glucose.

Dementsprechend wird der Sauerstoffsensor auf „0 … 100 % Sättigung“ kalibriert.

Theo đó hiệu chỉnh bộ cảm ứng oxy lên „0. 100% bão hòa“.

Zur Glukosebestimmung werden deshalb Online-Analyseverfahren mit nicht sterilisierbaren Biosensoren als Ex-situ-Sensoren eingesetzt, die über ein Probennahmesystem (In-situ-Probennahme) ständig eine Probe aus dem Bioreaktor erhalten (Bild 1 und 2).

Vì vậy để xác định glucose người ta dùng biện pháp phân tích trực tuyến với bộ cảm ứng sinh học không vô trùng như một bộ cảm ứng exsitu (bên ngoài). Bộ cảm ứng này nhận liên tục các mẫu được lấy từ lò phản ứng sinh học thông qua hệ thống lấy mẫu in situ (bên trong) (Hình 1 và 2).

Der Regler (AIC 002) erfasst den pH-Wert als Istwert mit dem pH-Sensor (Bild 2).

Bộ điều chỉnh (AIC 002) ghi nhận nồng độ pH với bộ cảm ứng pH là trị số thực tế (Hình 2).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

inductor

cuộn cảm, phần cảm, bộ cảm ứng