Việt
cuộn cảm
phần cảm
bộ cảm ứng
Anh
inductor
Einwegsensoren.
Bộ cảm ứng dùng một lần.
Für die Ermittlung der Glukosekonzentration gibt es keine sterilisierbaren Sensoren, die direkt in den Bioprozess eingebracht werden können, wie etwa der pH-Sensor.
Không có bộ cảm ứng vô trùng nào, thí dụ bộ cảm ứng pH, có thể trực tiếp đưa vào quá trình sinh học để xác định được nồng độ glucose.
Dementsprechend wird der Sauerstoffsensor auf „0 … 100 % Sättigung“ kalibriert.
Theo đó hiệu chỉnh bộ cảm ứng oxy lên „0. 100% bão hòa“.
Zur Glukosebestimmung werden deshalb Online-Analyseverfahren mit nicht sterilisierbaren Biosensoren als Ex-situ-Sensoren eingesetzt, die über ein Probennahmesystem (In-situ-Probennahme) ständig eine Probe aus dem Bioreaktor erhalten (Bild 1 und 2).
Vì vậy để xác định glucose người ta dùng biện pháp phân tích trực tuyến với bộ cảm ứng sinh học không vô trùng như một bộ cảm ứng exsitu (bên ngoài). Bộ cảm ứng này nhận liên tục các mẫu được lấy từ lò phản ứng sinh học thông qua hệ thống lấy mẫu in situ (bên trong) (Hình 1 và 2).
Der Regler (AIC 002) erfasst den pH-Wert als Istwert mit dem pH-Sensor (Bild 2).
Bộ điều chỉnh (AIC 002) ghi nhận nồng độ pH với bộ cảm ứng pH là trị số thực tế (Hình 2).
cuộn cảm, phần cảm, bộ cảm ứng