Việt
bộ cảm ứng nhiệt
Anh
heating inductor
Zum Regelkreis gehört in diesem Beispiel der Bioreaktor mit den Zellen als geregeltes Objekt bzw. Regelstrecke, der Temperatursensor als Messeinrichtung und der Regler, der das Regelventil als Stelleinrichtung ansteuert (Bild 2).
Trong thí dụ này, hệ thống điều chỉnh bao gồm lò phản ứng sinh học với các tế bào được xem là đối tượng điều chỉnh, bộ cảm ứng nhiệt độ là thiết bị đo lường và bộ điều chỉnh điều khiển van điều chỉnh là thiết bị dẫn động (Hình 2).
dass sich auch die Temperaturfühler nur im Außenbereich des Kopfes befi nden und die tatsächliche Temperatur im Inneren des Kopfes nicht erfasst wird.
Vấn đề ở đây là bộ cảm ứng nhiệt chỉ đo được nhiệt độ ở khu vực bên ngoài chứ không phải nhiệt độ thực tế bên trong đầu lưu trữ.
heating inductor /điện lạnh/
heating inductor /điện/