Việt
bộ dẫn hướng
thanh đỡ
Anh
guide apparatus
rest bar
Die ebenfalls zu den Stütz- und Trageinheiten zählenden Lager und Führungen gewährleisten dabei einen dauerhaften Betrieb.
Các ổ trục và bộ dẫn hướng cũng thuộc khối chống đỡ và chịu tải và bảo đảm cho việc vận hành lâu dài.
Welche Aufgaben hat die Radführung bei Motorrädern?
Bộ dẫn hướng bánh xe ở xe mô tô có nhiệm vụ gì?
Welche Vorderrad- und Hinterradführungen gibt es bei Motorrädern?
Có các bộ dẫn hướng nào ở bánh trước và bánh sau xe mô tô?
thanh đỡ, bộ dẫn hướng
guide apparatus /cơ khí & công trình/