Việt
bộ khuếch đại ăng ten
Anh
booster
antenna amplifier
v Versorgungsspannung und Stromaufnahme des Antennenverstärkers messen.
Đo điện áp nguồn và dòng điện tải của bộ khuếch đại ăng ten
Zusätzlich kann die Stromaufnahme des Antennenverstärkers mit dem Diagnosetester geprüft werden.
Thêm vào đó, độ tiêu thụ điện của bộ khuếch đại ăng ten còn có thể được kiểm tra với thiết bị chẩn đoán.
In Empfangsanlagen der neuen Generation erfolgt die Spannungsversorgung des Antennenverstärkers mithilfe der Antennenleitung.
Trong những hệ thống thu thế hệ mới, điện áp cho bộ khuếch đại ăng ten được cung cấp qua đường dây cáp ăng ten.
v Probetausch von Komponenten der Empfangsanlage (z.B. Antenne, Antennenverstärker, Antennenleitung, Empfänger) und Wiederholung der Feldstärkemessung durchführen.
Thay thử những thành phần của hệ thống thu (thí dụ ăng ten, bộ khuếch đại ăng ten, dây cáp ăng ten, máy thu) và sau đó đo lại cường độ trường
Der Schlüssel berechnet den Zugangscode und sendet das Ergebnis über die Antennen und den Antennenverstärker zurück an das Steuergerät (3) (Challenge/ Response-Verfahren).
Chìa khóa tính toán mã truy nhập và gửi kết quả trở lại bộ điều khiển (3) (quy trình thử thách/ đáp ứng) thông qua các ăng ten và bộ khuếch đại ăng ten.
antenna amplifier, booster /toán & tin/