Việt
bộ ly hợp điện từ
Anh
electromagnetic clutch
Er besitzt keine Magnetkupplung und läuft auch bei ausgeschalteter Kühlfunktion weiter.
Nó không có bộ ly hợp điện từ và vẫn tiếp tục vận hành khi chức năng làm mát được tắt.
In diesem Bereich wird der Kompressor bei Bedarf über die Magnetkupplung zugeschaltet.
Trong phạm vi này, máy nén cơ học được kích hoạt khi có nhu cầu thông qua bộ ly hợp điện từ.
v Keilriemenantriebe mit temperaturabhängigen Kupplungen, z.B. Reibkupplungen, Elektromagnetkupplungen, Viscokupplungen
Dẫn động qua đai chữ V với bộ ly hợp theo nhiệt độ, thí dụ như bộ ly hợp ma sát, bộ ly hợp điện từ, bộ ly hợp nhớt
Es entscheidet, ob der Ladedruck vom Abgasturbolader alleine oder durch Zuschalten des Kompressors erzeugt werden soll. Die Zuschaltung des Kompressors erfolgt über eine Magnetkupplung.
Nó quyết định áp suất nén chỉ được tạo bởi turbo tăng áp hoặc được kích hoạt thêm từ máy nén cơ học qua một bộ ly hợp điện từ.
Intern geregelter Kältemittelkompressor (Bild 1, Seite 692). Er wird über einen Keilrippen-Riementrieb angetrieben. In der Riemenscheibe ist eine Magnetkupplung integriert, mit der der Kompressor bei Bedarf zu- oder abgeschaltet werden kann.
Máy nén môi chất làm lạnh được điều chỉnh bên trong (Hình 1, trang 692) được truyền động qua một dây đai hình chữ V. Tích hợp trong đĩa đai truyền là một bộ ly hợp điện từ để máy nén có thể được tắt hoặc mở khi cần.
electromagnetic clutch /cơ khí & công trình/
electromagnetic clutch /điện lạnh/