TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ ly hợp khởi động

khớp nối ly tâm

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

bộ ly hợp khởi động

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

bộ ly hợp khởi động

Start-up coupling

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đức

bộ ly hợp khởi động

Anlaufkupplung

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mofas und Mopeds haben meist eine selbsttätige Anfahrkupplung (Ein-Gang-Automatik) (Bild 1).

Xe máy đạp và xe moped thường có một bộ ly hợp khởi động chạy tự động (hộp số tự động 1 số) (Hình 1).

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Anlaufkupplung

[VI] khớp nối ly tâm, bộ ly hợp khởi động

[EN] Start-up coupling