Việt
bộ mã
chìa khóa giải mã
Đức
Kode
Im genetischen Code gemäß Bild 1 steht z. B. das Codon UUU für die Aminosäure Phenylalanin, AAG für Lysin.
Trong bộ mã di truyền ở Hình 1, thí dụ codon UUU là mã di truyền cho Phenylanlanin, AAG cho Lysin.
Kode /(Fachspr.:) Code [ko:t], der; -s, -s/
(Informationst ) bộ mã; chìa khóa giải mã;