Việt
bộ phận điều khiển
thiết bị điều khiển
Anh
control element
controlled atmosphere
directing body
operating control
control unit
Đức
Steuerteil
Datenblätter für die Anlagenteile, Stellenpläne, PLT-Stellenblätter, MSR-Stellenblätter, Stellenfunkionspläne
Tài liệu các bộ phận dàn máy, kế hoạch và tài liệu điều chỉnh hệ thống điều khiển, các bộ phận điều khiển, kế hoạch điều chỉnh vận hành
Anschlüsse für Strom, Wasser, Dampf und Luft mitsamt den dazugehörigen Absperr- und Regelarmaturen,
cổng nối điện, nước, hơi nước và không khí kể cả toàn bộ phận điều khiển và ngăn chặn tương ứng.
Zuluftfilter, Abluftkühler und Abluftfilter mit den dazugehörigen Dampf- und Kondensatleitungen für die Sterilisation einschließlich benötigter Absperr- und Regelarmaturen,
các màng lọc khí vào và ra cũng như khí thoát của máy lạnh cộng thêm toàn bộ phận điều khiển và ngăn chặn tương ứng.
v Keine Bauteile für Motorsteuerung
Không có bộ phận điều khiển động cơ
Bedieneinheit (Bild 1). Sie besitzt einen zusätzlichen Wahlschalter für die manuelle oder die automatische Betriebsart.
Bộ phận điều khiển (Hình 1) có thêm một công tắc chọn lựa (WB) cho cách vận hành bằng tay hay tự động.
Steuerteil /m/CNSX/
[EN] control unit
[VI] bộ phận điều khiển, thiết bị điều khiển (thiết bị gia công chất dẻo)
controlled atmosphere, directing body, operating control