Việt
bộ phận cách điện
Anh
insulator
Anwendung, z.B. Lenkräder, Schalthebelgriffe, Brems- und Kupplungsbeläge, elektrische Isolierkörper und Gehäuse.
Ứng dụng: Vành tay lái, tay nắm cần sang số, bố phanh và bố ly hợp, các bộ phận cách điện và vỏ hộp (bảo vệ).
:: Türgriffe, Möbelbeschläge, Gardinenrollen, Isolatoren, Steckverbindungen (Bild 3)
:: Tay nắm cửa, các phụ kiện nội thất, móc treo màn, bộ phận cách điện, các kết nối cắm điện (Hình 3).
Typische Produkte aus Schichtpressstoffen sind Isolierteile in der Elektrotechnik (Spulenträger, Trägerplatten für gedruckte Schaltungen), Zahnräder, Lager und Laufrollen.
Sản phẩm điển hình bằng chất ép ghép lớp là các bộ phận cách điện trong kỹ thuật điện (lõi cuộn dây, tấm lắp cho các mạch in), bánh răng, ổ trục và con lăn.
insulator /xây dựng/